Bài học mở rộng dành cho Các bạn đang học tiếng hàn quốc cơ bản

• Cấu trúc: N+ 이/가

이/가 là tiểu từ xếp sau danh từ khiến cho chủ ngữ.

ví như danh từ có 받침+이

giả dụ danh trong khoảng không sở hữu 받침+가

• Ví dụ:

시계가 (đồng hồ) , 컴퓨터가 (máy vi tính) , 한국회사가 (công ty Hàn Quốc) ,…

한국어책이 (sách tiếng hàn), 약속이 (cuộc hẹn), 도서관이 (thư viện) ,...

• Cấu trúc: N+ 이/가+ 있습니다/없습니다

N+ 이/가+있습니까?

Tiểu từ이/가 xếp sau danh từ làm chủ ngữ, thường đi với있습니다 (có) /없습니다 (không có)

돈: tiền

시간: thời kì

약속: cuộc hứa hẹn

시계: đồng hồ

Đối mang việc học tiếng hàn cơ bản điều quan yếu nhất ngừng thi côngĐây là bạn cần phối hợp việc học ngữ pháp và việc lấy tỉ dụ

• Ví dụ:

 A. 돈이 있습니까?  Bạn có tiền không?

B. 아니요. 돈이 없습니다.  ko. Mình không có tiền

 시계가 있습니다  Tôi có đồng hồ.

 A. 한국어사전이 있습니까?  với hiệu sách hàn quốc ko ạ?

B. 네. 한국어사전이 있습니다.  sở hữu. với hiệu sách hàn quốc

 컴퓨터가 없습니다  không sở hữu máy tính

 A. 한국어책이 있습니까?  Bạn có sách tiếng hàn không?

B. 네. 있습니다  với. Tôi sở hữu

오늘: hôm nay

 A. 오늘은 시간이 있습니까?  bữa nay bạn có thời gian không?

B. 아니요. 시간이 없습니다  không. Mình ko sở hữu thời kì.

 A. 오늘 남씨는 약속이 있습니까  hôm nay Nam mang cuộc hẹn nào không?

B. 네. 약속이 있습니다  có. Tôi mang hẹn

tiếp theo mình sẽ giới thiệu cho Cả nhà học ngữ pháp tiếng hàn cơ bản cấu trúc " có/ không có"

* Cấu trúc:

N+ 에 있습니다 co o.....

N+ 에 +N + 이/가+ 있습니다/없습니다/있습니까

N+이/가+ N+ 에+ 있습니다/ 없습니다/있습니까

에 là tiểu trong khoảng chỉ vị trí người hoặc vật thường được sử dụng với있습니다/없습니다

• Ví dụ:

 교실에 학생이 있습니다  trong lớp học mang học trò

 학생이 교실에 있습니다  có học trò trong lớp học



 A. 학교에 도서관이 있습니까?  ở trường học sở hữu thư viện ko ạ?

B. 네. 있습니다  với. mang thư viện

 교실에 에어컨이 있습니다  ở phòng học mang điều hòa

 A. 화장실이 어디에 있습니까?  Nhà vệ sinh với ở đâu ạ?

B. hai 층에 있습니다  mang ở tầng hai

 베트남에 한국회사가 있습니다  ở Việt Nam mang tổ chức Hàn Quốc

 학교에 교실이 있습니다  ở trường học với phòng học

 제방에 에어컨, 냉장고가 있습니다  trong phòng của tôi với điều hòa và tủ lạnh

 제지갑에 돈이 많이 있습니다  Trong ví của tôi sở hữu nhiều tiền

 백화점에 사람이 많이 있습니다  ở shop bách hóa với phổ quát người

 교실에 학생이 많이 있습니다  trong phòng học mang rộng rãi học trò

Trên đây là bài viết san sẻ cho Cả nhà học tiếng hàn cơ bản . chúc Các bạn thành công