Trung tâm tiếng hàn tại hà nội- Hawaii Việt Nam là trọng tâm dạy học tiếng hàn uy tín, chất lượng số một tại Hà Nội xin san sớt tới Anh chị học viên danh sách từ vựng chủ đề gia đình. Qua list từ vựng Anh chị sẽ sở hữu kiến thức về cách gọi tên, xưng hô, mối quan hệ trong gia đình, huyết tộc, họ hàng.
어머니: Mẹ ,má
아버지: Bố, ba
나: Tôi
오빠: Anh (em gái gọi anh)
형: Anh (em trai gọi anh)
Khóa học tiếng hàn của trung tâm tiếng hàn tại hà nội sẽ đem đến cho học viên các khóa học tiếng hàn sơ cấp, trung cấp, những khóa luyện thi TOPIK đảm bảo chất lượng đầu ra, tại những khóa học cũng sẽ san sẻ cho Anh chị em về các từ vựng theo chủ đề, văn hóa hàn quốc, phương pháp xưng hô kính ngữ đối có người to và cách thức chuyện trò có bạn bè, người nhà.
언니: Chị (em gái gọi chị)
누나: Chị (em trai gọi chị)
매형: Anh rể (em trai gọi)
형부: Anh rể (em gái gọi)
Học tiếng hàn quốc cơ bản là giai đoạn học tiếng hàn dành cho người mới bắt đầu, bài học về những tri thức cơ bản nền tảng nhất, giúp Cả nhà học viên mang chiếc nhìn tổng quát, căn bản về ngữ pháp, từ vựng , những sinh hoạt cũng như đời sống hàng ngày của người Hàn Quốc.
형수: Chị dâu
동생: Em
남동생: Em trai
여동생: Em gái
매부: Em rể (đối với anh vợ)
Ngoài việc học một cách bài bản qua sách vở hãy học ngoài thực tại để việc học tiếng hàn quốc cơ bản được trau dồi nhanh và hiệu quả hơn.
제부: Em rể (đối với chị vợ)
조카: Cháu
형제: Cả nhà
큰아버지: bác bỏ ,anh của bố
큰어머니: bác bỏ gái (vợ của chưng – 큰아버지)
Trên đây là 1 số từ vựng về chủ đề gia đình mà khóa học tiếng hàn của trung tâm tiếng hàn tại hà nội san sẻ đến cho Các bạn học viên, hi vẳng sẽ giúp ích cho Anh chị trong quá trình học tập của mình. Chúc bạn thành công !!!!!!

View more random threads: